Đội đua Pramac

Pramac Racing
Tên gọi 2023MotoGP:
Prima Pramac Racing
MotoE:
Prettl Pramac MotoE
Trụ sởBlaenau Gwent, Wales
Tay đuaMotoGP:
5. Johann Zarco
89. Jorge Martín
MotoE:
23. Luca Salvadori
52. Tito Rabat
XeMotoGP:
Ducati Desmosedici GP23
MotoE:
Ducati V21L
Lốp xeMotoGP:
Michelin
MotoE:
Michelin
Số lần vô địch tay đua-

Đội đua Pramac Racing, là một đội đua đang tham gia giải đua xe MotoGP vô địch thế giới. Đội đua là đội đua vệ tinh của hãng xe Ducati.

Lịch sử

Đội đua được thành lập và bắt đầu tham gia giải đua MotoGP từ năm 2002, trong hai năm đầu tiên họ mua xe của Honda.

Từ năm 2004, Pramac chuyển sang làm đội đua vệ tinh của hãng xe Ducati và trở thành lò đào tạo các tay đua trẻ của Ducati. Một số các tay đua đua cho Pramac sau đó chuyển lên đội đua xưởng Ducati Corse là Andrea Ianonne, Danilo Petrucci, Jack Miller hay Francesco Bagnaia.

Năm 2021, đội đua có hai tay đua mới là Johann Zarco và Jorge Martin[1]. ở chặng đua MotoGP Styria, tay đua tân binh Jorge Martin xuất sắc mang về chiến thắng thể thức MotoGP đầu tiên trong lịch sử đội đua[2].

Kết quả thể thức MotoGP

Năm Đội đua Xe Lốp Số xe Tay đua Chặng đua BXH tay đua BXH đội đua BXH xường đua
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm Stt Điẻm Stt Điểm Stt
2002 Pramac Honda Racing Team Honda NSR500 Bản mẫu:Dunlop JPN SAF ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR RIO PAC MAL AUS VAL
31 Nhật Bản Tetsuya Harada 11 12 10 Ret 10 13 13 11 Ret 15 10 13 15 Ret 14 14 47 17th 47 11th 390 1st
2003 Pramac Honda Honda RC211V B JPN SAF ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR RIO PAC MAL AUS VAL
6 Nhật Bản Makoto Tamada Ret 14 6 Ret 4 7 16 13 13 9 10 3 DSQ 10 10 10 87 11th 87 9th 395 1st
2005 D'Antin MotoGP - Pramac (Rd. 1 - 3)

Team d'Antin Pramac (Rd. 4 - 17)

Ducati Desmosedici GP4 Bản mẫu:Dunlop ESP POR CHN FRA ITA CAT NED USA GBR GER CZE JPN MAL QAT AUS TUR VAL
44 Ý Roberto Rolfo 15 13 16 15 17 14 18 Ret 10 14 17 Ret 13 12 13 16 Ret 25 18th 25 10th 202 3rd
2006 Pramac d'Antin MotoGP Ducati Desmosedici GP5 Bản mẫu:Dunlop ESP QAT TUR CHN FRA ITA CAT NED GBR GER USA CZE MAL AUS JPN POR VAL
30 Tây Ban Nha José Luis Cardoso Ret 16 Ret 17 Ret 17 11 17 15 14 13 Ret 17 17 Ret 14 Ret 10 20th 33 11th 248 3rd
66 Đức Alex Hofmann 15 15 16 15 13 Ret 10 Ret 14 15 13 16 11 Ret 23 (30) 17th
22 Tây Ban Nha Iván Silva 16 Ret 18 0 NC
2007 Pramac d'Antin Ducati Desmosedici GP7 B QAT ESP TUR CHN FRA ITA CAT GBR NED GER USA CZE SMR POR JPN AUS MAL VAL
4 Brasil Alex Barros 9 11 4 14 Ret 3 8 7 7 Ret 9 9 Ret Ret 8 5 12 7 115 10th 181 6th 394 1st
66 Đức Alex Hofmann 11 DSQ 9 9 5 11 13 9 8 9 11 Ret 65 13th
57 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Chaz Davies 16 Ret 17 DNS 0 NC
22 Tây Ban Nha Iván Silva 16 0 NC
72 Nhật Bản Shinichi Ito 15 1 26th
2008 Alice Team Ducati Desmosedici GP8 B QAT ESP POR CHN FRA ITA CAT GBR NED GER USA CZE SMR IND JPN AUS MAL VAL
24 Tây Ban Nha Toni Elías 14 15 12 8 11 12 DSQ 11 12 12 7 2 3 12 16 11 15 18 92 12th 159 8th 321 2nd
50 Pháp Sylvain Guintoli 15 16 15 15 13 11 13 13 10 6 12 12 11 7 14 14 13 12 67 13th
2009 Pramac Racing Ducati Desmosedici GP9 B QAT JPN ESP FRA ITA CAT NED USA GER GBR CZE IND SMR POR AUS MAL VAL
36 Phần Lan Mika Kallio 8 8 Ret Ret 13 9 Ret 14 10 Ret 9 10 9 54 (71) 15th 108 8th 272 3rd
88 Ý Niccolò Canepa 17 14 16 15 9 16 14 12 12 8 12 Ret 13 13 DNS 38 16th
84 Ý Michel Fabrizio Ret 0 NC
44 Tây Ban Nha Aleix Espargaró 13 11 11 13 16 18th
2010 Pramac Racing Team Ducati Desmosedici GP10 B QAT ESP FRA ITA GBR NED CAT GER USA CZE IND SMR ARA JPN MAL AUS POR VAL
41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Ret 15 9 8 10 10 Ret Ret Ret 12 9 11 10 14 Ret 8 Ret 11 65 14th 109 8th 286 3rd
36 Phần Lan Mika Kallio Ret 7 13 Ret 13 11 12 Ret 9 Ret Ret Ret 14 15 12 11 43 17th
71 Tây Ban Nha Carlos Checa Ret 15 1 21st
2011 Ducati Desmosedici GP11 B QAT ESP POR FRA CAT GBR NED ITA GER USA CZE IND SMR ARA JPN AUS MAL VAL
14 Pháp Randy de Puniet Ret Ret 10 Ret Ret 12 Ret 14 13 DNS 12 8 14 12 10 6 C Ret 49 16th 92 6th 180 3rd
65 Ý Loris Capirossi Ret 11 12 Ret 9 10 DNS 12 13 Ret Ret Ret 9 C 9 43 17th
50 Pháp Sylvain Guintoli 17 0 NC
6 Úc Damian Cudlin Ret 0 NC
2012 Ducati Desmosedici GP12 B QAT ESP POR FRA CAT GBR NED GER ITA USA IND CZE SMR ARA JPN MAL AUS VAL
8 Tây Ban Nha Héctor Barberá 9 10 10 9 11 10 7 9 9 Ret 12 10 7 12 Ret 83 11th 93 8th 192 3rd
24 Tây Ban Nha Toni Elías Ret 11 11 10 24th
2013 Energy T.I. Pramac Team Ducati Desmosedici GP13 B QAT AME ESP FRA ITA CAT NED GER USA IND CZE GBR SMR ARA MAL AUS JPN VAL
29 Ý Andrea Iannone 9 10 Ret 11 13 Ret 13 DNS 11 9 11 Ret 10 Ret 8 14 Ret 57 12th 121 8th 155 3rd
Ignite Pramac Racing 11 Hoa Kỳ Ben Spies 10 13 DNS DNS 9 21st
51 Ý Michele Pirro 8 10 14 10 12 12 10 36 (56) 13th
15 San Marino Alex de Angelis 11 5 23rd
68 Colombia Yonny Hernández 12 10 13 15 Ret 14 (21) 18th
2014 Pramac Racing B QAT AME ARG ESP FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
Ducati Desmosedici GP14 29 Ý Andrea Iannone 10 7 6 Ret Ret 7 9 6 5 Ret 5 8 5 Ret 6 Ret DNS 22 102 10th 155 6th 211 3rd
Energy T.I. Pramac Racing Ducati Desmosedici GP13 68 Colombia Yonny Hernández 12 13 12 14 13 10 11 19 17 Ret Ret 11 10 15 Ret 11 7 Ret 53 15th
2015 Pramac Racing (Rd. 1 - 5)

Octo Pramac Racing (Rd. 6 - 18)

Ducati Desmosedici GP14 B QAT AME ARG ESP FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
9 Ý Danilo Petrucci 12 10 11 12 10 9 9 11 9 10 10 2 6 Ret Ret 12 6 10 113 10th 169 6th 256 3rd
68 Colombia Yonny Hernández 10 Ret Ret 10 8 10 Ret 14 12 12 11 Ret Ret 10 14 17 12 13 56 14th
2016 Octo Pramac Yakhnich Ducati Desmosedici GP15 M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER AUT CZE GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
9 Ý Danilo Petrucci DNS 7 8 9 Ret Ret 11 7 9 11 17 8 9 10 12 75 14th 161 6th 261 3rd
45 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Redding 10 Ret 6 19 Ret Ret 16 3 4 8 15 17 15 19 9 7 15 14 74 15th
51 Ý Michele Pirro 12 8 16 12 (36) 19th
2017 Octo Pramac Racing M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
Ducati Desmosedici GP17 9 Ý Danilo Petrucci Ret 7 8 7 Ret 3 Ret 2 12 7 Ret Ret 2 20 3 21 6 13 124 8th 188 5th 310 3rd
Ducati Desmosedici GP16 45 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Redding 7 8 12 11 Ret 12 13 Ret 20 16 12 8 7 14 16 11 13 Ret 64 14th
2018 Alma Pramac Racing M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR SMR ARA THA JPN AUS MAL VAL
Ducati Desmosedici GP18 9 Ý Danilo Petrucci 5 10 12 4 2 7 8 Ret 4 6 5 C 11 7 9 9 12 9 Ret 144 8th 235 5th 335 2nd
Ducati Desmosedici GP17 43 Úc Jack Miller 10 4 9 6 4 Ret Ret 10 14 12 18 C 18 9 10 Ret 7 8 Ret 91 13th
2019 Alma Pramac Racing M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR RSM ARA THA JPN AUS MAL VAL
Ducati Desmosedici GP19 43 Úc Jack Miller Ret 4 3 Ret 4 Ret 5 9 6 3 Ret 8 9 3 14 10 3 8 3 165 8th 219 6th 318 3rd
Ducati Desmosedici GP18 63 Ý Francesco Bagnaia Ret 14 9 Ret Ret Ret Ret 14 17 12 7 11 Ret 16 11 13 4 12 DNS 54 15th
2020 Pramac Racing M SPA ANC CZE AUT STY RSM EMI CAT FRA ARA TER EUR VAL POR
Ducati Desmosedici GP20 43 Úc Jack Miller 4 Ret 9 3 2 8 Ret 5 Ret 9 Ret 6 2 2 132 7th 183 5th 221 1st
51 Ý Michele Pirro 12 20 4 23rd
63 Ý Francesco Bagnaia 7 Ret DNS 2 Ret 6 13 Ret Ret Ret 11 Ret 47 16th
2021 Pramac Racing M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT GER NED STY AUT GBR ARA RSM AME MAL ALG VAL
Ducati Desmosedici GP21 5 Pháp Johann Zarco 2 2 Ret 8 2 4F 2F 8P 4 122* 2nd* 149* 3rd* 167* 2nd*
51 Ý Michele Pirro 13 3* 24th*
53 Tây Ban Nha Tito Rabat 18 15 1* 25th*
89 Tây Ban Nha Jorge Martín 15 3P DNS 14 12 Ret 23* 18th*

* Mùa giải đang diễn ra.

Tham khảo

  1. ^ “Martin and Zarco confirmed at Pramac Racing for 2021”. Trang chủ MotoGP.
  2. ^ “Jorge Martin giành chiến thắng tại GP Styria”. VTV.

Liên kết ngoài

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Những đội đua và tay đua tham gia Giải đua xe MotoGP 2024
Những tay đua khác: Chưa xác định