Đại não

Đại não
Các thùy của vỏ đại não.
Biểu đồ mô tả các phân khu chính của não động vật có xương sống còn phôi thai.
Chi tiết
Phát âm/ˈsɛrɪbrəm/, /sɪˈrbrəm/
Động mạchanterior cerebral, middle cerebral, posterior cerebral
Tĩnh mạchcerebral veins
Định danh
LatinhCerebrum
MeSHD054022
NeuroLex IDbirnlex_1042
TAA14.1.03.008
A14.1.09.001
THH3.11.03.6.00001
TEBản mẫu:TerminologiaEmbryologica
FMA62000
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Đại não là một phần não có kích thước lớn, chứa vỏ đại não (của hai bán cầu đại não), cũng như vài cấu trúc dưới vỏ não khác, bao gồm hồi hải mã, hạch nền và hành khứu giác. Trong não người, đại não là vùng ở trên cùng của hệ thần kinh trung ương. Não trước là cấu trúc phôi mà từ đó đại não phát triển trước khi sinh. Ở động vật có vú, đoan não lưng, tức áo não, phát triển thành vỏ đại não, và đoan não bụng, tức hạ áo não, trở thành hạch nền. Đại não cũng được chia thành bán cầu đại não trái và phải gần như đối xứng.

Với sự trợ giúp của tiểu não, đại não điều khiển tất cả hoạt động thuộc ý chí của cơ thể.

Cấu tạo

Đại não người (màu đỏ)

Đại não là phần lớn nhất của não. Tùy vào vị trí của loài vật nó nằm hoặc là đằng trước hoặc là bên trên thân não. Ở con người, đại não là phần lớn nhất và phát triển nhất trong số năm khu chính của não.

Đại não cấu tạo từ hai bán cầu đại não (tạo thành từ chất trắng có chức năng dẫn truyền) và vỏ của chúng (tạo thành từ chất xám).[1] Các cấu trúc dưới vỏ của nó bao gồm hồi hải mã, hạch nền và hành khứu giác. Đại não bao gồm hai bán cầu đại não hình chữ C, tách biệt khỏi nhau bằng một rãnh sâu gọi là rãnh dọc.

Hình ảnh

  • Cerebrum. Lateral face. Deep dissection.
    Cerebrum. Lateral face. Deep dissection.
  • Cerebrum. Medial face. Deep dissection.
    Cerebrum. Medial face. Deep dissection.

Tham khảo

  1. ^ Arnould-Taylor, William (1998). A Textbook of Anatomy and Physiology. Nelson Thornes. tr. 52. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Cerebrum Medical Notes on rahulgladwin.com Lưu trữ 2008-11-19 tại Wayback Machine
  • NIF Search - Cerebrum via the Neuroscience Information Framework
  • x
  • t
  • s
HTK
trung ương
HTK
ngoại biên
Thể chất
Tự chủ
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể người
Vận
động
Bộ xương
Khối xương sọ
Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặt
xương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mình
Xương chi trên
Xương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dưới
Xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ
Cơ đầu mặt cổ
Cơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mình
Cơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chi
Cơ chi trên, cơ chi dưới

Tuần
hoàn
Tim
Tâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạch
Động mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch
 
Mao mạch
 
Máu
Vòng tuần hoàn
Miễn
dịch
Bạch cầu
Cơ chế
Thực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch
huyết
Phân hệ
phân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyết
ống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết

hấp
Đường dẫn khí
Phổi
Hai lá phổi, phế nang
Hô hấp
Sự thở, sự trao đổi khí
Tiêu
hóa
Ống tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài
tiết
Hệ tiết niệu
Hệ bài tiết mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)
Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ
bọc
Da
Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèm
Lông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần
kinh
Thần kinh trung ương
Não (trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não), tủy sống
Thần kinh ngoại biên
Dây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loại
Hệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác
quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội
tiết
Nội tiết não
Nội tiết ngực
Nội tiết bụng
Sinh
dục
Cơ quan sinh dục nam
Cơ quan sinh dục nữ
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12261508d (data)
  • GND: 4121188-1
  • LCCN: sh85133359
  • NDL: 01087188
  • TA98: A14.1.03.008
  • TE: E5.14.1.0.2.0.12
  • TH: H3.11.03.6.00001